Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Tuyển Sinh 2020
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
![]() |
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Mã trường: SKH Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên Điện thoại: 03213 713 423 Website: http://www.utehy.edu.vn/ |
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy. Chi tiết được Kênh tuyển sinh tổng hợp như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Cơ sở đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng loT) |
200 |
2,3 |
A00; A01 D07; D01 |
2 |
7480101 |
Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dừ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) |
50 |
2,3 |
|
3 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng phần mềm) |
150 |
2,3 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) |
300 |
1 |
A00; A01 D07; D01 |
5 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) |
200 |
1 |
|
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
100 |
1 |
A00; A01 D07; D01 |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) |
100 |
1 |
|
8 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiền hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) |
50 |
1 |
|
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
210 |
1 |
|
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
330 |
1 |
A00; A01 D07; D01 |
11 |
7510211 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
50 |
1 |
|
12 |
7510210 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
50 |
1 |
|
13 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
30 |
1 |
A00; A01 D07; D01 |
14 |
7540205 |
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị Kinh doanh Thời ưang) |
200 |
2,3 |
|
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phầm và dịch vụ) |
200 |
1,2,3 |
|
16 |
7340301 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
200 |
1,2,3 |
|
17 |
7310101 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
120 |
1,2,3 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
30 |
1 |
A00; D07 B00; A02 |
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
30 |
1 |
|
20 |
7540103 |
Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng) |
50 |
1 |
|
21 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (02 chuyên ngành Ngồn ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại) |
200 |
1,2,3 |
D01; A01 D09; D10 |
22 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
50 |
2 |
|
Tổng số: |
|
|
2900 |
|
|
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất