Đại Học Sư Phạm Hà Nội Tuyển Sinh 2020
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
![]() |
Trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội Mã trường: HNUE Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0916505815 Website: www.hnue.edu.vn |
Căn cứ theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy, Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh Đại học chính quy. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
I. Hình thức tuyển sinh Đại học Sư Phạm Hà Nội
1. Xét tuyển
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm học THPT đều đạt loại Khá trở lên.
- Thời gian đăng ký và công bố, hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục
2. Xét tuyển thẳng
- Điều kiện tuyển thẳng vào trường Đại học Sư Phạm Hà Nội: Học sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực Giỏi tất cả các năm học THPT đồng thời xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.
- Nguyên tắc xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành học
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường (2 mẫu với 2 hình thức xét tuyển)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh hoặc thành phố tương ứng lớp 11, 12 nếu có
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên nếu có
- Hình thức đăng ký: Nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Môn thi, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi năng khiếu 2020 |
||
1 |
SP Âm nhạc |
45 |
+ Môn 1: Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 02 bài hát, 01 bài dân ca và 01 ca khúc). + Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (2 mẫu Thẩm Âm và 2 mẫu Tiết tấu). |
7140221 |
45 |
2 |
SP Mĩ thuật |
45 |
+ Môn 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A2, tương đương (40x60) cm). + Môn 2 (240 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3, tương đương (30x40) cm). |
7140222 |
45 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
90 |
+ Môn 1: Bật xa, hệ số 2. + Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1. |
7140206 |
90 |
Các ngành xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và điểm thi tốt nghiệp THPT 2020:
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2020 hoặc thi tuyển |
Chỉ tiêu XTT2 |
tham gia đội tuyển các môn |
môn/tổ hợp XTT2 |
||
Giáo dục Mầm non |
140 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
7140201A |
100 |
40 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử) |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
60 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
7140201B |
20 |
20 |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ) |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
7140201C |
20 |
Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2:
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 |
Chỉ tiêu XTT2 |
tham gia đội tuyển các môn |
môn/tổ hợp XTT2 |
||
SP Toán học |
170 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140209A |
85 |
85 |
Toán |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Toán |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
50 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140209B |
15 |
15 |
||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140209D |
20 |
|||||
SP Vật lý |
160 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140211A |
70 |
60 |
Vật lý hoặc Toán |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 Vật lý |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211B |
30 |
|||||
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
40 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140211C |
10 |
10 |
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211D |
20 |
|||||
SP Ngữ văn |
250 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140217C |
100 |
100 |
Ngữ văn |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140217D |
50 |
|||||
Giáo dục Tiểu học |
100 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140202A |
50 |
50 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lý, Vật lý hoặc Hóa học |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
100 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140202D |
50 |
50 |
||
Giáo dục Đặc biệt |
60 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140203C |
20 |
25 |
Ngữ Văn, Lịch sử hoặc Địa lý |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140203D |
15 |
|||||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
80 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140208 |
50 |
30 |
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 ( Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí ) |
Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3:
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 |
Chỉ tiêu XTT3 |
tham gia đội tuyển các môn |
môn/tổ hợp XTT3 |
|||
SP Tin học |
140 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140210A |
70 |
40 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140210B |
30 |
||||||
SP Hoá học |
170 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140212A |
70 |
100 |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
30 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
7140212B |
10 |
20 |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán,Tiếng Anh, Hóa học) |
|
SP Sinh học |
200 |
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) |
7140213B |
90 |
90 |
Sinh học |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 Sinh học ≥ 8,0 |
|
(Môn Sinh học hệ số 2) |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
7140213D |
20 |
|||||
SP Công nghệ |
120 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7140246A |
60 |
30 |
Toán, Vật lý, Tin học |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý) |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
7140246C |
30 |
||||||
SP Lịch sử |
200 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140218C |
50 |
140 |
Ngữ văn, Lịch sử |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140218D |
10 |
||||||
SP Địa lý |
200 |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
7140219B |
30 |
100 |
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn≥7.5, Lịch sử≥8, Địa lí≥8) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140219C |
70 |
||||||
Giáo dục công dân |
90 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
7140204B |
30 |
30 |
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ) |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
7140204C |
30 |
||||||
Giáo dục chính trị |
70 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
7140205B |
20 |
30 |
|||
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
7140205C |
20 |
||||||
SP Tiếng Anh |
120 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
7140231 |
60 |
60 |
Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2) |
|
(Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
||||||||
SP Tiếng Pháp |
100 |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
7140233C |
50 |
40 |
Ngoại ngữ |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) |
|
(Môn Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) |
7140233C |
10 |
|||||
Quản lí giáo dục |
70 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
7140114C |
18 |
45 |
Tất cả các đội tuyển |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD) |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140114D |
7 |
Các ngành ngoài sư phạm
Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 |
Chỉ tiêu XTT2 |
tham gia đội tuyển các môn |
môn/tổ hợp XTT2 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế |
||
Toán học |
100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7460101B |
30 |
50 |
Toán , Vật lí, Hóa học hoặc Tin học |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Toán |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7460101D |
20 |
||||||
Văn học |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7229030C |
50 |
30 |
Ngữ văn |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7229030D |
20 |
||||||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7760103C |
15 |
20 |
Ngữ Văn, Lịch sử hoặc Địa lý |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn |
CC tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7760103D |
15 |
Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 |
Chỉ tiêu XTT3 |
tham gia đội tuyển các môn |
môn/tổ hợp XTT3 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận |
|||
Hóa học |
100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7440112 |
50 |
50 |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Hóa học |
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Sinh học (Môn Sinh học hệ số 2) |
100 |
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) |
7420101B |
40 |
50 |
Sinh học |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Sinh học ≥7.0 |
CC tiếng Anh. Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên |
|
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
7420101D |
10 |
|||||||
Công nghệ thông tin |
170 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7480201A |
90 |
50 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học) ≥20.0 |
CC tiếng Anh, CC Tin học QT MOS≥950 Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7480201B |
30 |
|||||||
Việt Nam học |
150 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310630C |
50 |
60 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7310630D |
40 |
|||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7810103C |
40 |
60 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7810103D |
50 |
|||||||
Ngôn ngữ Anh |
60 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
7220201 |
30 |
30 |
Tiếng Anh |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CC tiếng Anh từ C1 |
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
7229001A |
5 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh,Vật lý, Sinh học, GDCD |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) ≥20.0 |
CC tiếng Anh, CC tiếng Pháp. |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7229001C |
35 |
|||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
7229001D |
20 |
|||||||
Chính trị học |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
7310201B |
15 |
20 |
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD) |
|
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
7310201C |
15 |
|||||||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310401C |
35 |
40 |
Tất cả các đội tuyển |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
CC tiếng Anh, CC tiếng Pháp. Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310401D |
25 |
|||||||
Tâm lý học giáo dục |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310403C |
20 |
20 |
||||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310403D |
10 |
|||||||
Công tác xã hội |
150 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7760101C |
45 |
85 |
Tất cả các đội tuyển |
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) |
CC tiếng Anh, CC tiếng Pháp. |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7760101D |
20 |
Lưu ý:
- Các ngành Sư phạm Toán, sư phạm tin, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học và sư phạm sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình dạy học bình thường và dạy học bằng tiếng Anh
- Chương trình Giáo dục mầm non - sư phạm tiếng anh: thí sinh cần ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - sư phạm tiếng anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng anh tại trường mầm non
- Chương trình Giáo dục tiểu học - Sư phạm tiếng anh: đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Chính trị học: có 2 chương trình đào tạo: Triết học Mác - Lênin và kinh tế chính trị. Thí sinh ghi rõ tên ngành là sư phạm triết học Mác - Lenin hoặc sư phạm kinh tế chính trị Mác - Lênin trong hồ sơ xét tuyển.
- Ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật, sư phạm kỹ thuật điện, sư phạm kỹ thuật điện tử
- Ngành Giáo dục đặc biệt:đào tạo các giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hòa nhập xã hội
- Ngành Giáo dục thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh: nam cao 1m65, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 40kg trở lên
- Ngoài ra thí sinh xét tuyển các ngành sư phạm không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
-Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải đóng học phí.
* Các môn thi năng khiếu
- Ngành Sư phạm âm nhạc: Môn thẩm âm và tiết tấu (hs1); môn hát (hs2)
- Ngành Sư phạm mỹ thuật: Môn hình họa chì (hs2); môn trang trí (hs2)
-Ngành Giáo dục thể chất: Tại chỗ bật xa và chạy 100m (hs2)
- Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục Mầm non - sư phạm Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hs1)
Mọi thông tin chi tiết liên hệ
Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0916505815
Website: www.hnue.edu.vn
KA
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2020
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất