THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
![]() |
Trường: Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên Mã trường: DTN Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Điện thoại: (+84)208.6275.999 Website: http://tuaf.edu.vn/ |
I. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổng chỉ tiêu |
|
Theo kết qua thi THPTQG |
Theo học bạ |
|||||
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
1 |
Bất động sản Chuyên ngành: – Quản lý và Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Địa, Anh (D10) Văn, Sử, Địa (C00) |
25 |
25 |
50 |
2 |
Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Lý, Anh (A01) |
25 |
25 |
50 |
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
3 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Địa, GDCD (A09) Toán, Sử, Địa (A07) |
25 |
25 |
50 |
4 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, Địa (B02) Toán, Sinh, KHXH (B05) Toán, Sinh, GDCD (B04) |
25 |
25 |
50 |
5 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7904492 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Địa, Anh (D10) |
15 |
15 |
30 |
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
6 |
Thú y Gồm các chuyên ngành: – Thú y – Dược – Thú y |
7640101 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Anh (D01) |
60 |
60 |
120 |
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
40 |
40 |
80 |
|
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, Anh (D10) |
50 |
50 |
100 |
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
25 |
25 |
50 |
10 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, Anh (D10) |
25 |
25 |
50 |
11 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Sinh, Địa (B02) |
25 |
25 |
50 |
12 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
25 |
25 |
50 |
|
13 |
Nông nghiệp |
7620101 |
25 |
25 |
50 |
|
14 |
Lâm sinh Gồm các chuyên ngành: – Lâm Sinh – Nông Lâm kết hợp |
7620205 |
25 |
25 |
50 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Địa, GDCD (A09) |
25 |
25 |
50 |
16 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, KHTN, Địa lý (A14) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
25 |
25 |
50 |
17 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Lý, GDCD (A10) |
35 |
35 |
70 |
18 |
Kinh doanh nông nghiệp Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Lý, GDCD (A10) |
25 |
25 |
50 |
19 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7905419 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Văn, Anh (D01) |
20 |
20 |
40 |
20 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
7906425 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) |
15 |
15 |
30 |
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
21 |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: – Quản lý đất đai – Địa chính – Môi trường |
7850103 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Địa, Anh (D10) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
40 |
40 |
80 |
22 |
Quản lý tài nguyên & môi trường Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên |
7850101 |
Văn, Sử, Địa (C00) Địa, Văn, Anh (D14) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Lý, Anh (A01) |
25 |
25 |
50 |
23 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, GDCD, Anh (D84) Toán, Sử, Địa (A07) Văn, Địa, GDCD (C20) |
25 |
25 |
50 |
II. Thông tin tuyển sinh Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.
– Xét học bạ.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo đầu vào Đại học
a. Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia:
– Điểm xét tuyển của thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Nông lâm.
+ 1 phong bì dán tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của người nhận kèm số điện thoại.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ
– Thí sinh tốt nghiệp THPT
– Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký 2 học kỳ lớp 12 từ 36 điểm trở lên.
– Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn/2 + điểm ưu tiên.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu.
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ 1 phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc và số điện thoại người nhận.
5. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ tới Phòng Đào tạo – Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên bằng một trong 3 hình thức sau:
– Nộp trực tiếp
– Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website của trường: http://tuyensinh.tuaf.edu.vn/
Trong thời gian xét tuyển, Diễn Đàn Giáo Dục Việt Nam sẽ thường xuyên, liên tục cập nhật mọi thông tin liên quan về tuyển sinh và tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại trang chủ và trang Facebook tuyển sinh chính thức
KA
Nguyện Vọng 2 Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên Năm 2019
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
Để lại bình luận
Trở thành người bình luận đầu tiên!