THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
|
Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải Mã trường: GHA Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy – Phường Láng Thượng – Quận Đống Đa – Thành phố Hà Nội. Điện thoại: (04) 37606352 Website: http://www.utc.edu.vn
|
Theo quy định về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học hệ chính quy, Trường Đại học Giao Thông Vận Tải thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy. Chi tiết tuyển sinh như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy.
Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia để xét tuyển vào các ngành
I. Các ngành đào tạo trường Đại học Giao Thông Vận Tải
Ngành/ Nhóm ngành |
Mã xét tuyển |
Tổ họp xét tuyền |
Chỉ tiêu |
||
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển |
Xét tuyền theo kết quá thi THl’TQG năm 2019 |
Xét tuyển theo học bạ THPT |
Tổng |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
4.04 |
160 |
4.2 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản tri Logistics) |
GHA-01 |
A00, A01, |
150 |
0 |
150 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Ke toán (chuyên ngành Ke toán tổng hợp) |
GHA-02 |
A00, A01, |
120 |
0 |
120 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) |
GHA-03 |
A00, A01, |
80 |
0 |
80 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
GHA-04 |
A00, A01, |
180 |
0 |
180 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
GHA-05 |
A00, A01, |
180 |
0 |
180 |
D01.D07 |
|||||
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) |
GHA-06 |
A00, A01, D07 |
50 |
0 |
50 |
Ngành Công nghệ thông tin |
GHA-07 |
A00, A01, |
300 |
0 |
300 |
D07 |
|||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
GHA-08 |
A00, A01, |
50 |
0 |
50 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
GHA-09 |
A00, B00, |
35 |
15 |
50 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
GHA-10 |
A00, A01, |
140 |
0 |
140 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
GHA-11 |
A00, AO1, |
80 |
0 |
80 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
GHA-12 |
A00, A01, |
70 |
0 |
70 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Máy xây dựng |
GHA-13 |
A00, AO1, |
40 |
10 |
50 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng câu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) |
GHA-14 |
A00, A01, |
120 |
30 |
150 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
GHA-15 |
A00, A01, |
210 |
0 |
210 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiẹp) |
GHA-16 |
A00, A01, |
90 |
0 |
90 |
D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) |
GHA-17 |
A00, A01, D07 |
220 |
0 |
220 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
GHA-18 |
A00, A01, D07 |
140 |
0 |
140 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
GHA-19 |
A00, A01, |
250 |
0 |
250 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
GHA-20 |
A00, A01, |
30 |
10 |
40 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
Chuyên ngành cầu đường bộ |
GHA-21 |
A00, A01, |
365 |
0 |
365 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỳ thuật giao thông đường bộ |
GHA-22 |
A00, A01, |
150 |
0 |
150 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: cầu hầm, Đường hầm và metro |
GHA-23 |
A00, A01, |
100 |
20 |
120 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị |
GHA-24 |
A00, A01, |
110 |
20 |
130 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay |
GHA-25 |
A00, A01, |
85 |
15 |
100 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính |
GHA-26 |
AOO, A01, |
90 |
20 |
110 |
D01,D07 |
|||||
Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trác địa công trình |
GHA-27 |
AOO, A01, |
90 |
20 |
110 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
GHA-28 |
AOO, A01, |
120 |
0 |
120 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Quản lý xây dựng |
GHA-29 |
AOO, A01, |
100 |
0 |
100 |
D01,D07 |
|||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|
|
|
|
Chương trình chất lượng cao cầu – Đường bộ Việt – Pháp |
GHA-30 |
AOO, A01, |
40 |
0 |
40 |
D01,D03 |
|||||
Chương trình chất lượng cao cầu – Đường bộ Việt – Anh |
GHA-31 |
AOO, A01, |
40 |
0 |
40 |
D01,D07 |
II. Lưu ý tuyển sinh trường Đại học Giao Thông Vận Tải
– Chỉ tiêu tuyển sinh của một ngành sẽ dành ít nhất 25% cho tổ hợp xét tuyển khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo và tình hình thực tế của trường Đại học Giao Thông Vận Tải.
– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
– Các tiêu chí phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm Toán và Lý cao hơn. Nếu các thí sinh có tổng điểm Toán và Lý bằng nhau thì xét ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.
Mọi chi tiết liên hệ: Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
Địa chỉ: Cơ sở 1: Số 3 Phố Cầu Giấy – Phường Láng Thượng – Quận Đống Đa – Thành phố Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (04) 37606352
Website: http://www.utc.edu.vn
Trong thời gian xét tuyển, Diễn Đàn Giáo Dục Việt Nam sẽ thường xuyên, liên tục cập nhật mọi thông tin liên quan về thông tin tuyển sinh và tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại trang chủ và trang Facebook tuyển sinh chính thức
KA
Nguyện Vọng 2 Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2019
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải
Để lại bình luận
Trở thành người bình luận đầu tiên!