Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh 2020
Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh trên cả nước. Những ngành nghề mới có trong năm nay. Mời các bạn học sinh tham khảo tại đây. Xem ngay!
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Trường: Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Mã trường: DDK Địa chỉ: Số 54 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Đà Nẵng Điện thoại: 2336 3733 591 Website: http://www.dut.udn.vn/ |
I. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
TT | Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Tổng chỉ tiêu |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | 60 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201DT1 | 240 |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 200 |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 |
7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 50 |
8 | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 180 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 180 |
10 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 90 |
11 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 50 |
12 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 170 |
13 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 180 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 180 |
15 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 120 |
16 | Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320CLC | 50 |
17 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 120 |
18 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 90 |
19 | Kỹ thuật XD - Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 120 |
20 | Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng | 7580201B | 60 |
21 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) | 7580202CLC | 50 |
22 | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 90 |
23 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 90 |
24 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 |
25 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 |
26 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 60 |
27 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 |
28 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 50 |
29 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 100 |
30 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) - CN Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201DT2 | 50 |
31 | Kỹ thuật cơ khí - CN Cơ khí hàng không (Hợp tác doanh nghiệp) | 7520103 | 40 |
32 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
90 |
1. A00 |
2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
55 |
1. A00 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT1 |
215 |
1. A00 |
4 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201DT2 |
45 |
1. A00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
1. A00 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
180 |
1. A00 |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
1. A00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103CLC |
160 |
1. A00 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
160 |
1. A00 |
10 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
1. A00 |
11 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
25 |
1. A00 |
12 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
150 |
1. A00 |
13 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
165 |
1. A00 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
160 |
1. A00 |
15 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
120 |
1. A00 |
16 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
1. A00 |
17 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
7510701CLC |
25 |
1. A00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
120 |
1. A00 |
19 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
90 |
1. V00 3. V02 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201CLC |
110 |
1. A00 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201B |
80 |
1. A00 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
25 |
1. A00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
45 |
1. A00 |
24 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
1. A00 |
25 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
60 |
1. A00 |
26 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
1. A00 |
27 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
30 |
1. A00 |
28 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103 |
35 |
1. A00 |
29 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
55 |
1. A00 |
30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
1. A01 |
31 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
1. A01 |
32 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Sản xuất tự động; - Tin học công nghiệp |
PFIEV |
50 |
1. A00 |
Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù
Thông tin xét tuyển theo học bạ THPT các ngành như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
90 |
1. A00 |
2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
55 |
1. A00 |
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT1 |
215 |
1. A00 |
4 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201DT2 |
45 |
1. A00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
1. A00 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
180 |
1. A00 |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
1. A00 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103CLC |
160 |
1. A00 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
160 |
1. A00 |
10 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
1. A00 |
11 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
25 |
1. A00 |
12 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
150 |
1. A00 |
13 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
165 |
1. A00 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
160 |
1. A00 |
15 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
120 |
1. A00 |
16 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
1. A00 |
17 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
7510701CLC |
25 |
1. A00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
120 |
1. A00 |
19 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
90 |
1. V00 3. V02 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201CLC |
110 |
1. A00 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201B |
80 |
1. A00 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
25 |
1. A00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
45 |
1. A00 |
24 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
1. A00 |
25 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
60 |
1. A00 |
26 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
1. A00 |
27 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
30 |
1. A00 |
28 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103 |
35 |
1. A00 |
29 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
55 |
1. A00 |
30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
1. A01 |
31 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
1. A01 |
32 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Sản xuất tự động; - Tin học công nghiệp |
PFIEV |
50 |
1. A00 |
Ghi chú:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 2 học kỳ THPT (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12)
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên;
II. Thông tin tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
1. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh dự thi THPT Quốc gia và tốt nghiệp.
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có bằng tốt nghiệp, dự thi THPT Quốc gia và sử dụng kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào các ngành thuộc Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Toàn bộ các ngành: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia.
- Với ngành Kiến trúc của Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng: Thí sinh phải dự thi thêm môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (vẽ tĩnh vật).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh các thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học.
5. Thời gian đăng ký, thi tuyển môn năng khiếu
- Thời gian nhận đăng ký xét tuyển các môn văn hóa: Theo kế hoạch Giáo dục và Đào tạo mà Bộ đã đưa ra
- Thời gian thi môn Vẽ mỹ thuật của ngành Kiến trúc: dự kiến 1 tuần sau khi kết thúc thi THPT Quốc gia
- Lệ phí xét tuyển và lệ phí đăng ký thi năng khiếu: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường xét tuyển các chính sách ưu tiên theo thứ tự Tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả thi THPT.
7. Học phí dự kiến
a. Chương trình Đại học
Mức học phí dự kiến cho chương trình Đại học là 9.600.000đ/học sinh/năm học.
b. Chương trình chất lượng cao
Dự kiến năm học 2018 - 2019: 24.000.000đ/sinh viên/năm học
c. Chương trình tiên tiến
Trong thời gian xét tuyển, Diễn Đàn Giáo Dục Việt Nam sẽ thường xuyên, liên tục cập nhật mọi thông tin liên quan về tuyển sinh và tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại trang chủ và trang Facebook tuyển sinh chính thức
KA
Nguyện Vọng 2 Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Năm 2020
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất