THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
![]() |
Trường: Đại Học An Giang Mã trường: TAG Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, An Giang Điện thoại: +84 296 6256565 Website: http://www.agu.edu.vn/ |
Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy. Thông tin tuyển sinh chi tiết như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học An Giang
1. Chỉ tiêu đào tạo Đại học và các ngành Sư phạm hệ Cao đẳng.
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
* Trình độ Đại học | 2.02 | ||
7140201 | Sư phạm Mầm non | 30 | M00 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | A00, A01, C00, D01 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 30 | C00, C19, D01, D66 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 20 | A00, A01 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | A00, B00 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | B00 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00, D01, D14, D15 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | C00, C19, C20, D14 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | A00, C00, C04 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01 |
7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, D01 |
7380101 | Luật | 120 | A01, C00, C01, D01 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 90 | A00, A01, B00 |
7420203 | Sinh học ứng dụng (*) | 50 | A00, A01, B00 |
7440112 | Hóa học (**) | 40 | A00, B00 |
7460112 | Toán ứng dụng (**) | 40 | A00, A01 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 60 | A00, A01, D01 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, D01 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 30 | A00, A01, B00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (*) | 50 | A00, A01, B00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | A00, A01, B00 |
7620105 | Chăn nuôi | 40 | A00, A01, B00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 90 | A00, A01, B00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | A00, A01, B00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 70 | A00, A01, B00 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 40 | A00, A01, B00 |
7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng – Khách sạn) | 100 | A01, C00, D01 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch) | 80 | A01, D01 |
7229030 | Văn học (*) | 40 | C00, D01, D14, D15 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 60 | A00, A01, D01 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 40 | A00, A01, B00 |
7229001 | Triết học (*) | 40 | A01, C00, C01, D01 |
* Trình độ Cao đẳng (khối ngành Sư phạm) | 120 | ||
51140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | M00 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 20 | A00, A01, C00, D01 |
51140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | T00 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20 | N00 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 20 | H00 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01 |
* Trình độ Cao đẳng (khối ngành ngoài Sư phạm) | 540 | ||
6340114 | Kế toán | 40 | A00, A01, D01 |
6340301 | Quản trị kinh doanh | 40 | A00, A01, D01 |
6620128 | Phát triển nông thôn | 40 | A00, A01, B00 |
6620108 | Bảo vệ thực vật | 40 | A00, A01, B00 |
6640201 | Dịch vụ thú y (**) | 60 | A00, A01, B00 |
6540103 | Công nghệ thực phẩm | 40 | A00, A01, B00 |
6480201 | Công nghệ thông tin | 40 | A00, A01, D01 |
6480217 | Thiết kế trang web (**) | 40 | A00, A01, D01 |
6810103 | Hướng dẫn du lịch | 40 | A01, C00, D01 |
6810104 | Quản trị lữ hành (**) | 30 | A01, C00, D01 |
6810201 | Quản trị khách sạn (**) | 30 | A01, C00, D01 |
6810206 | Quản trị nhà hàng (**) | 30 | A01, C00, D01 |
6210103 | Hội họa (**) | 20 | H00 |
6210402 | Thiết kế đồ họa (**) | 20 | A00, A01, D01 |
6210225 | Thanh nhạc (**) | 30 | N00 |
2. Chỉ tiêu các ngành hệ đào tạo Cao đẳng ngoài Sư phạm.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG – CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM |
||||
1 |
6340301 |
Kế toán |
40 |
A00, A01, D01 |
2 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00, A01, D01 |
3 |
6620302 |
Nuôi trồng thủy sản |
40 |
A00, A01, B00 |
4 |
6620118 |
Chăn nuôi |
40 |
A00, A01, B00 |
5 |
6620108 |
Khoa học cây trồng |
40 |
A00, A01, B00 |
6 |
6620128 |
Phát triển nông thôn |
40 |
A00, A01, B00 |
7 |
6620115 |
Bảo vệ thực vật |
40 |
A00, A01, B00 |
8 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
40 |
A00, A01, B00 |
9 |
6420202 |
Công nghệ sinh học |
40 |
A00, A01, B00 |
10 |
6420201 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00 |
11 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
A00, A01, D01 |
12 |
6220103 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
40 |
A01, C00, D01 |
Lưu ý: Thí sinh nộp hồ sơ các ngành đào tạo hệ Cao đẳng ngoài Sư phạm phải nộp hồ sơ trực tiếp tại trường và nộp cùng thời gian với thời gian nộp hồ sơ tuyển Đại học đợt 1.
II. Thông tin tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và hiện có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học An Giang theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng của Bộ Giáo dục
- Khu vực tuyển sinh
– Các ngành đào tạo sư phạm hệ đào tạo Đại học: Chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ.
– Các ngành đào tạo sư phạm hệ đào tạo Cao đẳng: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
– Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long.
- Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. Những ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển sẽ phải kết hợp xét tuyển và thi tuyển môn năng khiếu.
- Các tổ hợp xét tuyển
Khối A00: Toán, Lý, Hóa học Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học Khối C00: Ngữ văn, Địa lý, Lịch sử |
Khối D01: Văn, Toán, Tiếng Anh Khối T00: Toán, Sinh học, NK TDTT Khối N00: Văn, NK1, NK2 Khối H00: Ngữ văn, NK vẽ 1, NK vẽ 2 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường Đại học An Giang chỉ xét tuyển các thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tổ chức xét tuyển, thi tuyển
– Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn tiếng Anh, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định.
– Các ngành có môn thi năng khiếu trong tổ hợp thi phải xét tuyển kết hợp thi năng khiếu.
Ngành Giáo dục thể chất
– Môn thi: Chạy 30m, Bật xa tại chỗ, Dẻo gập thân, Kiểm tra hình thể.
Ngành Sư phạm âm nhạc
– Môn thi: Hát, Thẩm âm – Tiết tấu.
– Hát tự chọn: Thí sinh sẽ hát 1 bài tự chọn với lời Việt với chủ đề về quê hương, tuổi trẻ, người mẹ, trường học, mùa xuân. Không sử dụng nhạc đệm cũng như micro. Thời gian thực hiện dưới 3 phút.
– Đọc diễn cảm: Bốc thăm
– Kể chuyện theo tranh: Bốc thăm
Ngành Sư phạm mỹ thuật
– Môn thi: Vẽ hình họa, Vẽ trang trí.
Hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu
– Phiếu đăng ký dự thi
– Phí đăng ký dự thi năng khiếu + 2 ảnh 4×6.
– Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng khảo thí & Kiểm định chất lượng – Trường Đại học An Giang.
- Chính sách ưu tiên
Trường Đại học An Giang thực hiện chính sách ưu tiên với các đối tượng thuộc diện ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trong thời gian xét tuyển, Diễn Đàn Giáo Dục Việt Nam sẽ thường xuyên, liên tục cập nhật mọi thông tin liên quan về tuyển sinh và tư vấn tuyển sinh trực tuyến tại trang chủ và trang Facebook tuyển sinh chính thức
KA
Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Chính Xác Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học An Giang Năm 2019
Thủ Tục Hồ Sơ, Học Phí Đại Học An Giang
Để lại bình luận
Trở thành người bình luận đầu tiên!