ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẴNG xét tuyển hệ đại học chính quy đã chính thức được công bố. Mời bạn đọc vào xem thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường
Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển hệ đại học chính quy đã chính thức được công bố. Thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường Tôn Đức Thắng ngay bên dưới
Nhà Trường Đang Cập Nhật …..
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A00; B00; C02; D07 | 17 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; B00; C02; D07 | 17 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D08 | 19 | A00: Hóa |
Công tác xã hội | 7760101 | A01; C00; C01; D01 | 17.5 | |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07 | 21.5 | Hóa học |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; C01; D01 | 19.6 | Toán |
Kiến trúc | 7580101 | V00; V01 | 20 | Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; C01; D01 | 21.6 | A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; C01 | 17.5 | Toán |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; C01 | 17.5 | Toán |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01 | 18.25 | Toán |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A00; B00; C02; D07 | 19 | Hóa |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Toán |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01 | 17.5 | Vật lý |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; C01 | 17 | Vật lý |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Toán |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; C02; D07 | 17.25 | |
Luật | 7380101 | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | Toán |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D11 | 22 | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D11; D55 | 20 | D01, D11: Tiếng Anh; |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh) | 7220204A | D01; D04; D11; D55 | 20.25 | D04, D55: Tiếng Trung Quốc |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) | 7340408 | A00; A01; C01; D01 | 18 | Toán |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 7810301 | A01; D01; T00; T01 | 18.5 | A01; D01: Tiếng Anh; T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | 7340101M | A00; A01; C01; D01 | 20.7 | A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) | 7340101N | A00; A01; C01; D01 | 20.8 | A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán |
Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự) | 7340101 | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | A01, D01: Tiếng Anh, A00, C01: Toán |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00; A01; V00; V01 | 17 | A00; A01: Vật lý; V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Toán |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; C01 | 17 | Toán; Toán ≥ 5,00 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00; H01; H02 | 18 | Vẽ HHMT |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00; H01; H02 | 19 | Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H00; H01; H02 | 19 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | H00; H01; H02 | 18.5 | |
Thống kê | 7460201 | A00; A01; C01 | 17 | Toán; Toán ≥ 5,00 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | 7310630 | A01; C00; C01; D01 | 21 | A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | 7310630Q | A01; C00; C01; D01 | 21 | A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn |
Xã hội học | 7310301 | A01; C00; C01; D01 | 19 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lí – Hóa học
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh
– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa Học – Sinh học
– Tổ hợp khối C00: Ngữ Văn – Lịch Sử – Địa
– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật Lí
– Tổ hợp khối C02 : Ngữ văn – Toán -Hóa học
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh
– Tổ hợp khối H00: Ngữ văn – Vẽ hình họa người – Vẽ trang trí màu
– Tổ hợp khối H01:Toán – Ngữ văn – Vẽ
– Tổ hợp khối H02: Toán – Vẽ hình họa mĩ thuật – Vẽ trang trí màu
Thời gian và các xác nhận nhập học, thời gian, thủ tục nhập học thí sinh vui lòng truy cập vào website của trường để xem thông tin chi tiết
Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
Website: http://www.tdtu.edu.vn/
Biên tập: Trần Lê