Đại học Thương mại đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2018. Ngành lấy cao điểm nhất là marketing thương mại ( lấy 21,55 điểm), thấp hơn gần 3 điểm so với năm trước.
>>Xem thêm:
Cơ hội ngành Thương mại điện tử thời đại Công nghệ 4.0
Những ngành dễ xin việc trong tương lai
Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường 2018
Theo đó ngày chiều 5/08 trường Đại học Thương mại đã công bố điểm xét tuyển vào trường năm 2018. Ngành marketing thương mại lấy 21,55 cao điểm nhất ( năm 2017 ngành lấy 24,5 điểm). Các ngành Quản trị Kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại), Kế toán, Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công), Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại hệ chất lượng cao) lấy điểm thấp nhất ( 19,5 điểm).
Dưới đây là bảng danh sách chi tiết các điểm xét tuyển của từng ngành năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn xét tuyển 3 môn |
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
|||
2 |
QLKT |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
Khối A00 ( Toán, vật Lý, Hóa Học)
Khối A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh)
|
20.3 |
3 |
KTDN |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
20.9 |
|
4 |
KTC |
Kế toán (Kế toán công) |
19.5 |
|
5 |
QTNL |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
20.4 |
|
6 |
TMDT |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
20.7 |
|
7 |
HTTT |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) |
19.75 |
|
8 |
QTKD |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
20.75 |
|
9 |
QTKS |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
21 |
|
10 |
DLLH |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
21 |
|
11 |
MAR |
Marketing (Marketing thương mại) |
21.55 |
|
12 |
QTTH |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
20.75 |
|
13 |
LKT |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
19.95 |
|
14 |
TCNH |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
20 |
|
15 |
TCC |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
19.5 |
|
16 |
TMQT |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
21.2 |
|
17 |
KTQT |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
21.25 |
|
18 |
NNA |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
Khối D01 |
21.05 |
19 |
KTCLC |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
Khối A01; D01 |
19.5 |
20 |
TCNHCLC |
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao |
19.5 |
|
21 |
TPTM |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Khối A00; A01; D03 ( Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp) |
19.5 |
22 |
TTTM |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
Khối A00; A01; D04 ( Ngữ Văn, Tiếng Trung, Toán) |
20 |
Để lại bình luận
Trở thành người bình luận đầu tiên!